Kết quả: 49, Thời gian: 0.0135
Kết quả: 49, Thời gian: 0.0135
コピーをする (copy-wo suru): Copy, in.
アポイントをとる (apointo wo toru): Đặt lịch hẹn, cuộc hẹn.
名刺を交換する (Meishi o kōkan suru): Trao đổi danh thiếp.
席をはずす (seki wo hazusu): Rời khỏi chỗ ngồi.
会議がある (kaigi ga aru): Có cuộc họp.
会議に出る (kaigi ni deru): Tham gia cuộc họp.
説明を聞く(Setsumei o kiku): Lắng nghe giải thích.
打ち合わせをする (uchiawase o suru): Họp, bàn bạc.
会社をやめる (kaisha o yameru): Nghỉ việc.
会社員 (kaishain): Nhân viên công ty.
企業 (kigyou): Doanh nghiệp, công ty.
大手企業 (otekigyou): Doanh nghiệp lớn.
営業部 (eigyoubu): Phòng bán hàng, kinh doanh.
開発部 (kaihatsubun): Phòng phát triển.
企画書 (kikakusho): Bản kế hoạch, bản dự án.
新製品 (shinseihin): Sản phẩm mới.
Bạn có thể ghi chép nội dung lại được không.
この商品は売れていませんので、方法を変えた方がいいと思います。
Kono shōhin wa urete imasennode, hōhō wo kaeta kata ga ī to omoimasu.
Vì sản phẩm này bán không chạy lắm, tôi nghĩ là chúng ta nên thay đổi phương pháp.
Repōto wo misete itadakemasu ka.
Cho tôi xem báo cáo của bạn được không.
私はあなたが正しいと思います。それは私には良い考えのように思えました。
Watashi wa anata ga tadashī to omoimasu. Sore wa watashi ni wa yoi kangae no yō ni omoemashita.
Tôi cho rằng bạn nói đúng. Nó dường như là một ý tưởng tuyệt vời với tôi.
Dare ka hoka no iken wa arimasu ka.
Có ai còn ý kiến nào khác không.
Watashi wa anata ni tsuite ikemasen. Dōiu imi.
Tôi không theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì.
すべての問題について話し合ったと思います。みんなの貢献に感謝します。
Subete no mondai ni tsuite hanashiatta to omoimasu. Minna no kōken ni kansha shimasu.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn về tất cả các vấn đề. Cảm ơn sự đóng góp của mọi người.
Watashitachi wa ima kaigi wo oeru koto ga dekiru to omoimasu.
Tôi nghĩ chúng ta có thể kết thúc cuộc họp bây giờ.